Van Cổng Bằng Gang Dẻo Kết Nối Dạng Rãnh
Van cổng bằng gang dẻo kết nối dạng rãnh hay còn gọi là van cửa hoặc là van ti nổi thân van được làm bằng gang dẻo, van được thiết kế kiểu kết nối dạng rãnh, chúng ta có thể dùng tay điều khiển cổng van lên xuống bằng vô lăng một cách dễ dàng mà không cần nhiều lực.
Bảng bộ phận cấu tạo, vật liệu tiêu chuẩn kỹ thuật của Van cổng bằng gang dẻo kết nối dạng rãnh
Component | Material | Specification |
Body | Ductile Iron | |
Wedge | Ductile Iron, EPDM Encapsulated | |
Wedge Nut | Stainless Steel | AISI 304 |
Stem | Stainless Steel | AISI 420 |
Bonnet | Ductile Iron | A536 65-45-12 |
Gasket | Rubber | EPDM |
Packing | Graphite | Commercial |
Gland | Ductile Iron | A536 65-45-12 |
Yoke Nut | Bronze | B62 C83600 |
Handwheel | Ductile Iron | A536 65-45-12 |
Handwheel Nut | Ductile Iron | A536 65-45-12 |
NPT Plug | Malleable Iron | Commercial |
Gland Bolt | Stainless Steel | AISI 316 |
Bonnet Bolt | Carbon Steel | A307B |
Kích thước:
Size | OD | L | H(OPEN) | H(CLOSE) | D | Weight | |||||
in | mm | in | mm | in | mm | in | mm | in | mm | lbs | |
2-1/2″ | 2.9 | 73.0 | 7.5 | 190.5 | 16.3 | 415.0 | 13.8 | 350.0 | 7.2 | 184.0 | 29.0 |
3″ | 3.5 | 88.9 | 8.0 | 203.0 | 18.9 | 480.0 | 15.7 | 400.0 | 10.0 | 254.0 | 38.5 |
4″ | 4.5 | 114.3 | 9.0 | 229.0 | 21.7 | 550.0 | 17.7 | 450.0 | 10.0 | 254.0 | 62.0 |
5″ | 5.6 | 141.3 | 10.0 | 254.0 | 25.8 | 655.0 | 20.9 | 530.0 | 12.0 | 305.0 | 89.0 |
6″ | 6.6 | 168.3 | 10.5 | 267.0 | 29.1 | 740.0 | 23.2 | 590.0 | 12.0 | 305.0 | 96.0 |
8″ | 8.6 | 219.1 | 11.5 | 292.0 | 36.6 | 930.0 | 28.7 | 730.0 | 14.0 | 356.0 | 150.0 |
10″ | 10.7 | 273.0 | 13.0 | 330.0 | 44.5 | 1130.0 | 34.6 | 880.0 | 17.5 | 445.0 | 249.0 |
12″ | 12.8 | 323.9 | 14.0 | 356.0 | 52.0 | 1320.0 | 40.2 | 1020.0 | 17.5 | 445.0 | 337.0 |
Công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Hồng Thuyên
Địa chỉ: 54 Dương Văn Cam, Khu phố 4, P. Linh Tây, TP. Thủ Đức, TP. HCM
Tel: 028 3720 6112 – 028 3720 6114 – Mobile: 090 88 11 003
MST: 0305326341
Email: sales@pcccsaigon.com